List
import { List } from "zmp-ui";
Dùng để hiển thị dạng dữ liệu dạng danh sách.
Ví dụ
Bảng thuộc tính
ListProps
| Name | Type | Default | Description |
|---|---|---|---|
| children | React.ReactNode | Các phần tử cần được hiển thị trong danh sách. Không có tác dụng khi sử dụng cùng với | |
| dataSource | T[] | Dùng Data source bắt buộc phải là một mảng các giá trị, kiểu giá trị có thể là bất kỳ kiểu dữ liệu nào. | |
| divider | boolean | true | Hiển thị viền ngăn cách giữa các phần tử trong danh sách. |
| loading | boolean | false | Trạng thái loading của danh sách. |
| noSpacing | boolean | false | Không hiển thị khoảng cách giữa các phần tử trong danh sách. |
| renderItem | (item: T, index: number, loading: boolean) => React.ReactNode | Hàm dùng để render từng item trong
Kết quả trả về một |
ListItemProps
| Name | Type | Default | Description |
|---|---|---|---|
| brackets | string | Nội dung nằm bên trong ngoặc, phía sau tiêu đề chính của list item. Thường được dùng để bổ sung thêm thông tin. | |
| children | React.ReactNode | Phần tử cần được hiển thị trực tiếp bên trong list item. Nằm bên dưới tiêu đề chính và tiêu đề phụ. | |
| prefix | React.ReactNode | Phần tử cần được hiển thị ở đầu list item. Thường là icon. | |
| subTitle | string | Tiêu đề phụ của list item. Nằm bên dưới tiêu đề chính. | |
| suffix | React.ReactNode | Phần tử cần được hiển thị ở cuối list item. Thường là icon. | |
| title | string | Tiêu đề của list item. | |
| onClick | React.MouseEventHandler | Callback được gọi khi list item được click / press. |
