Slider
import { Slider } from "zmp-ui";
Dùng để cho phép người dùng lựa chọn giá trị, hoặc khoảng giá trị trong một giới hạn
Ví dụ
Bảng thuộc tính
SliderProps
| Name | Type | Default | Description |
|---|---|---|---|
| defaultValue | number | Tuple | Tương tự như | |
| label | string | Nhãn của slider, được hiển thị phía trên slider. | |
| marks | boolean | number[] | false | Các điểm cần đánh dấu trên slider. Thiết lập |
| max | number | 100 | Giá trị kết thúc của slider. |
| min | number | 0 | Giá trị bắt đầu của slider. |
| minRange | number | Khoảng cách tối thiểu giữa 2 giá trị được chọn của slider. Chỉ có tác dụng khi sử dụng với range slider ( | |
| name | string | Tên định danh của slider trong form. | |
| prefix | React.ReactNode | Phần tử được hiển thị ở bên trái slider. | |
| renderValue | (value: number | Tuple | undefined) => React.ReactNode | Hàm dùng để định dạng giá trị hiển thị khi | |
| showValue | boolean | false | Hiển thị giá trị hiện tại của slider ở góc trên bên phải, ngang hàng với Có thể sử dụng cùng với |
| step | number | 1 | Bước nhảy của slider. Có thể là một số nguyên hoặc số thập phân. |
| suffix | React.ReactNode | Phần tử được hiển thị ở bên phải slider. | |
| value | number | Tuple | Giá trị được chọn hiện tại của slider (đối với slider một con trỏ) và mảng chứa 2 giá trị được chọn (đối với slider 2 con trỏ, còn gọi là range slider). Cần được sử dụng cùng với | |
| onChange | (value: number | Tuple) => void | Callback được gọi khi giá trị của slider thay đổi. Tham số truyền vào là giá trị hoặc cặp giá trị mới của slider. |
SliderMarkProps
| Name | Type | Default | Description |
|---|---|---|---|
| filled | boolean | false | Điểm đánh dấu có nằm trong ngưỡng được chọn hay không. |
| position | number | Vị trí của điểm cần đánh dấu trên slider, theo đơn vị phần trăm. |
SliderTrackProps
| Name | Type | Default | Description |
|---|---|---|---|
| children | React.ReactNode | ||
| marks | SliderMarks | Các điểm cần đánh dấu trên slider. Thiết lập | |
| offset | number | Thụt lề của slider, theo đơn vị phần trăm. | |
| width | number | Độ dày của thanh slider, theo đơn vị phần trăm. | |
| onMouseEnter | React.MouseEventHandler | ||
| onMouseLeave | React.MouseEventHandler |
SliderThumbProps
| Name | Type | Default | Description |
|---|---|---|---|
| position | number | Vị trí của con trỏ trên slider, theo đơn vị phần trăm. |
